7 Phương Pháp Loại Bỏ Keo Dính Trên Nội Thất Nhựa Cao Cấp Dễ Thực Hiện
13/09/2025Giới thiệu chung Trong quá trình lắp đặt và sử dụng đồ nội thất nhựa, keo thừa dính trên bề...
Trong vài năm trở lại đây, thị trường vật liệu nội thất Việt Nam chứng kiến sự thay đổi rõ rệt. Người dùng không chỉ tìm kiếm giải pháp bền – đẹp mà còn đặc biệt quan tâm đến chi phí đầu tư và khả năng sử dụng lâu dài. Nếu như gỗ tự nhiên ngày càng khan hiếm, giá tăng cao, thì tấm nhựa nội thất đang dần trở thành lựa chọn thay thế phổ biến.
Một câu hỏi thường xuyên được đặt ra là: “Giá tấm nhựa nội thất năm 2025 là bao nhiêu? Có sự khác biệt rõ rệt giữa các thương hiệu hay loại vật liệu không?”. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện, đồng thời cập nhật bảng giá tấm nhựa nội thất mới nhất 2025 để dễ dàng so sánh và lựa chọn.
PVC Foam: nhẹ, chống nước, mức giá trung bình, ứng dụng phổ biến.
Nhựa Composite (WPC): chứa bột gỗ, độ cứng cao, giá cao hơn.
Bề mặt Acrylic/Laminate: bóng gương, sang trọng, thuộc phân khúc cao cấp.
Zukoplast: cao cấp, giá nhỉnh hơn so với mặt bằng.
Knavi: trung cấp, giá mềm, đáp ứng đa số nhu cầu.
Ecomi: cân bằng giữa chất lượng và chi phí.
18mm: dùng cho tủ bếp, tủ áo → giá cao.
10–12mm: vách ngăn, trần → giá rẻ hơn.
Acrylic, Laminate: cao cấp, chống xước, bóng bẩy → giá cao.
Matte, vân gỗ cơ bản: giá phổ thông.
Giá có thể dao động từ 5–15% tùy địa phương, đại lý phân phối hay số lượng đặt mua.
(Tham khảo, giá thực tế phụ thuộc nhà phân phối và thời điểm)
Zukoplast 18mm: 1.000.000 – 1.200.000 VNĐ/tấm.
Knavi 18mm: 850.000 – 1.000.000 VNĐ/tấm.
Ecomi 18mm: 900.000 – 1.050.000 VNĐ/tấm.
Nhựa phủ Acrylic: 1.300.000 – 1.500.000 VNĐ/tấm.
Nhựa vân gỗ 12–15mm: 650.000 – 850.000 VNĐ/tấm.
Chi phí: 3 – 5 triệu/m² tủ bếp.
Nhựa nội thất: 1,5 – 2,5 triệu/m².
👉 Tiết kiệm 40–60%, bền hơn trong môi trường ẩm.
MDF chống ẩm: 1 – 1,5 triệu/m².
Nhựa nội thất: 1,5 – 2,5 triệu/m².
👉 Giá nhựa cao hơn nhưng độ bền gấp 2–3 lần.
Inox: 2,5 – 3,5 triệu/m², bền nhưng lạnh và ít tính thẩm mỹ.
Nhựa nội thất: 1,5 – 2,5 triệu/m², đa dạng màu sắc, dễ phối không gian.
Đầu tư một lần – sử dụng lâu dài: tuổi thọ 15–20 năm.
Chi phí bảo dưỡng thấp: không sợ mối mọt, không cong vênh.
Ứng dụng linh hoạt: một tấm nhựa có thể dùng cho nhiều hạng mục.
Bảo vệ sức khỏe: không chứa hóa chất độc hại, an toàn cho gia đình.
Giá dao động: 1,8 – 2,5 triệu/m².
Ưu điểm: chống ẩm tuyệt đối, dễ lau chùi.
Giá: 4 – 7 triệu/tủ tùy kích thước, kiểu dáng.
Trung bình 700.000 – 1.200.000 VNĐ/tấm, phù hợp căn hộ hiện đại.
Ổn định hơn gỗ tự nhiên nhờ nguồn cung ổn định.
Đa dạng phân khúc: từ phổ thông đến cao cấp (Acrylic, Laminate).
Chiết khấu theo số lượng: công trình lớn, đại lý thường giảm giá.
Người dùng chuộng thương hiệu lớn để đảm bảo chất lượng.
So sánh nhiều nguồn cung để tránh bị đội giá.
Chọn thương hiệu uy tín: Zukoplast, Ecomi, Knavi.
Mua trọn gói nội thất: tiết kiệm hơn so với mua lẻ từng món.
Đảm bảo độ dày: không chọn loại mỏng dễ cong.
Ưu tiên đơn vị thi công kèm bảo hành.
Nhận ngay catalouge tấm nhựa nội thất miễn phí
Xem thêm video thi công tủ nhựa cao cấp
Tấm nhựa nội thất đang là xu hướng thay thế cho gỗ và inox trong năm 2025 nhờ tính bền – đẹp – giá hợp lý – thân thiện môi trường. So với các vật liệu truyền thống, nhựa không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn mang lại sự tiện lợi trong sử dụng lâu dài.
Với bảng giá mới nhất 2025 đã được tổng hợp ở trên, hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng và có thể lựa chọn loại tấm phù hợp với ngân sách và nhu cầu. Đặc biệt, nếu muốn sự an tâm về chất lượng, bạn nên ưu tiên những thương hiệu đã khẳng định uy tín như Zukoplast, Knavi, Ecomi.
☎️ Miền Đông: 0975 756 115
☎️ Miền Tây: 0828 439 909
☎️ CSKH: 0814 505 555
🌐 zukophuplastic.vn
Giới thiệu chung Trong quá trình lắp đặt và sử dụng đồ nội thất nhựa, keo thừa dính trên bề...
Giới thiệu chung Trong xu hướng nội thất hiện đại, tấm nhựa nội thất ngày càng khẳng định vị trí...
Trong bối cảnh thiết kế căn hộ chung cư hiện đại 2025, nhựa nội thất đã và đang khẳng định...
Trong quá trình thi công, lắp đặt hay sử dụng nội thất nhựa cao cấp, tình trạng keo dán thừa,...